FR – CXV – 0.6/1kV – 5x – SUNWON

1. Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60331-21,  BS 6387. BS 8491;

2. Cấu trúc sản phẩm:

  • Ruột dẫn: Nhiều sợi đồng cứng, xoắn bện đồng tâm và có thể ép chặt;
  • Số lõi: 5;
  • Lớp chống cháy: Băng Mica tổng hợp;
  • Cách điện: XLPE liên kết ngang;
  • Không có giáp kim loại;
  • Vỏ bọc: PVC chậm cháy (FR-PVC) hoặc vật liệu không halogen LSZH theo yêu cầu.

3. Điện áp định mức Uo/U (Um): 0.6/1 (1.2) kV.

4. Nhiệt độ hoạt động tối đa trong điều kiện bình thường: 90°C. Nhiệt độ hoạt động tối đa trong điều kiện ngắn mạch: 250°C.

5. Tiết diện mặt cắt danh định: Từ 1.5 đến 120mm².

Cáp chống cháy có khả năng đảm bảo tính toàn vẹn của mạch điện, đây là khác biệt chính giữa chống cháy và cáp chậm cháy.

Tiêu chuẩn Anh BS 6387:2013 đưa ra các phương pháp thử nghiệm đối với khả năng chống cháy của cáp điện để đảm bảo duy trì tính toàn vẹn của mạch điện trong điều kiện cháy. Nó được áp dụng cho cáp có điện áp danh định không quá 1kV và có đường kính tổng thể ≤ 20 mm.

Cáp chống cháy được sản xuất chủ yếu theo tiêu chuẩn chống cháy BS 6387 hoặc IEC 60331, IEC 60332 và kết hợp một số tiêu chuẩn khác như TCVN 5935-1 (IEC 60502-1), IEC 60754… Theo đó, các đặc tính của cáp bao gồm:

  • Phát thải ít khói, khói trắng không mùi khi cháy (không chứa chất halogen độc hại);
  • Không phát thải khí gây ăn mòn;
  • Có khả năng ngăn lan truyền ngọn lửa (chậm cháy);
  • Đảm bảo tính toàn vẹn của mạch điện.

Cáp chống cháy, không giáp SUNWON – 0.6/1kV FR-PVC 5x có các tiết diện: 5×1.5, 5×2.5, 5×4, 5×4, 5×6, 5×10, 5×16, 5×25, 5×35, 5×50, 5×70, 5×95, 5×120.

STT Tiết diệnmặt cắtdanh định Kết cấu ruột dẫn Chiều dày lớp Mica Chiều dày cách điện XLPE Chiều dày vỏ bọc Fr-PVC/ LSZH Đườngkính tổnggần đúng Điện trở một chiều lớn nhất Khốilượng gần đúng
Nominal Area Số sợiNo. of Wire Đườngkính sợiWire dia. Mica tape’s thickness XLPEInsulation’s thickness Sheath’s thickness Approx. Overall diameter Max resistance of conductor at 20°C Approx. weight
Unit 〖mm〗^2 No mm mm mm mm mm Ω/km Kg/m
1 5 × 1.5 7 0.52 0.11 0.7 1.8 13.5 12.1 0.218
2 5 × 2.5 7 0.67 0.11 0.7 1.8 14.5 7.41 0.281
3 5 × 4 7 0.86 0.11 0.7 1.8 16.9 4.61 0.378
5 5 × 10 7 Compact 0.11 0.7 1.8 20.2 1.83 0.700
6 5 × 16 7 Compact 0.11 0.7 1.8 24.3 1.15 1.042
7 5 × 25 7 Compact 0.11 0.9 1.8 27.3 0.727 1.594
8 5 × 35 7 Compact 0.13 0.9 1.8 30.9 0.524 2.132
9 5 × 50 7 Compact 0.13 1 1.9 34.6 0.387 2.855
10 5 × 70 7 Compact 0.13 1.1 2.1 38.4 0.268 4.055
11 5 × 95 19 Compact 0.13 1.1 2.2 43.7 0.193 5.503
12 5 × 120 19 Compact 0.13 1.2 2.4 46.9 0.153 6.916

Để có chiết khấu tốt nhất thị trường, hoặc nhu cầu tư vấn sản phẩm, hoặc thông tin kỹ thuật, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo hotline bên dưới để được tư vấn tốt nhất.

FR – CXV – 0.6/1kV – 5x – SUNWON

07662.999.89 | 07662.999.69 | 078.230.7988

TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN HECICO?

  • ✔ HÀNG CHÍNH HÃNG CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT ✔ CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT KHU VỰC ✔ DỊCH VỤ BẢO HÀNH HẬU MÃI TẬN TÌNH LÂU DÀI
Thiết Bị Điện Hecico nhà cung cấp sỉ, lẻ thiết bị điện xây dựng dân dụng và công nghiệp giá tốt nhất thị trường miền bắc.

Nội dung liên quan

Danh mục SP liên quan

</> Via Thiết bị điện Hecico https://hecico.com.vn

Comments

Popular posts from this blog

Top 5 thương hiệu quạt điện chính hãng hiện nay

Đèn LED Ốp Trần HC260 9.6W Star Diamond Opple

Máy Sưởi Dầu Nanoco NOH2614RC